Ngày 30/06/2025 Bộ Xây Dựng ban hành thông tư 16/2025/TT-BXD quy định chi tiết một số điều của luật quy hoạch đô thị và nông thôn. Trong đó tại Điều 42 có quy định cụ thể các dữ liệu từ khảo sát địa hình, quy hoạch phải chuyển đổi sang định dạng GIS. Cùng tìm hiểu thêm nhé
Mục lục nội dung
Điều 42. Yêu cầu kỹ thuật thực hiện dữ liệu số địa lý quy hoạch đô thị và nông thôn
1. Sơ đồ, bản đồ quy hoạch đô thị và nông thôn được thành lập trong hệ quy chiếu, hệ tọa độ quốc gia theo Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000, Thông tư 973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001 hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000 và trên nền bản đồ địa hình quốc gia theo tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ của sơ đồ, bản đồ.
2. Cơ sở dữ liệu số địa lý được đóng gói ở định dạng phần mềm GIS phù hợp, bao gồm các Nhóm dữ liệu; mỗi nhóm dữ liệu chuyên đề có các lớp dữ liệu. Các chủ đề dữ liệu về quy hoạch đô thị và nông thôn được tổ chức theo các đối tượng được xác định trong hồ sơ: ranh giới quy hoạch; tổ chức không gian; thiết kế đô thị; sử dụng đất; giao thông; chuẩn bị kỹ thuật; cấp điện; hệ thống năng lượng khác; thông tin liên lạc; cấp nước; thoát nước thải và vệ sinh môi trường, mốc giới quy hoạch đô thị và nông thôn.
3. Quy định chi tiết về cơ sở dữ liệu quy hoạch đô thị và nông thôn được quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
Vai trò của chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS
- Chuẩn hóa và số hóa dữ liệu: Chuyển đổi hồ sơ quy hoạch từ dạng truyền thống (bản vẽ giấy, báo cáo) sang cơ sở dữ liệu GIS, đảm bảo dữ liệu được chuẩn hóa theo hệ quy chiếu và tọa độ quốc gia, đáp ứng yêu cầu quản lý hiện đại.
- Tăng hiệu quả quản lý đô thị: Dữ liệu GIS cho phép truy vấn, phân tích và hiển thị thông tin quy hoạch nhanh chóng, giảm thiểu tra cứu thủ công, hỗ trợ quản lý phát triển đô thị thông minh và bền vững.
- Minh bạch và công khai thông tin: GIS giúp công khai thông tin quy hoạch trên nền tảng số, tạo điều kiện cho người dân, doanh nghiệp và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận, nâng cao tính minh bạch.
- Hỗ trợ ra quyết định: Dữ liệu GIS tích hợp các lớp thông tin (đất đai, hạ tầng, dân cư, môi trường), hỗ trợ phân tích không gian, dự báo phát triển, và đưa ra quyết định quy hoạch chính xác, khoa học.
- Tích hợp công nghệ số: Kết hợp GIS với các công nghệ như AI, IoT, Big Data để xây dựng cơ sở dữ liệu liên thông, phục vụ quy hoạch đô thị thông minh và chuyển đổi số theo Nghị quyết 06-NQ/TW.
- Giảm thiểu sai sót và tranh chấp: Dữ liệu GIS chính xác, đồng bộ giúp giảm tranh chấp đất đai, tối ưu hóa quy hoạch hạ tầng và quản lý tài nguyên đô thị.


Quy định chi tiết cơ sở dữ liệu GIS cụ thể:
Phần 3. Bảng quy định chi tiết các lớp dữ liệu địa lý
(Nội dung tham khảo cho các địa phương trong quá trình thực hiện)
(1) Cơ sở dữ liệu hiện trạng – HienTrang.*
* Tệp tin đóng gói dữ liệu GIS (định dạng *.gdb, *.gpkg hoặc định dạng địa lý khác phù hợp)
Chuyên đề | Tên nhóm dữ liệu (Feature Dataset) | TT | Tên lớp dữ liệu (Feature Class) | Mô tả (Alias) | Kiểu dữ liệu |
1. Vị trí ranh giới | ViTriRanhGioi | 1 | TenDonViHanhChinh_P | Tên đơn vị hành chính | Điểm |
2 | RanhGioiHanhChinh_L | Ranh giới hành chính | Đường | ||
3 | RanhGioiQuyHoach_A | Ranh giới quy hoạch | Vùng | ||
2. Hiện trạng sử dụng đất | HienTrangSuDungDat | 4 | ChucNangCongTrinh_P | Chức năng công trình | Điểm |
5 | ChucNangSuDungDat_A | Chức năng sử dụng đất | Vùng | ||
6 | PhanVungSDDkhac_A | Phân vùng sử dụng đất khác | Vùng | ||
3. Hiện trạng không gian kiến trúc cảnh quan | HienTrangKhongGianKien TrucCanhQuan | 7 | CongTrinh_A | Hiện trạng công trình dạng vùng | Vùng |
8 | CongTrinh_L | Hiện trạng công trình dạng đường | Đường | ||
4. Đánh giá hiện trạng đất xây dựng | DanhGiaHienTrangDatXay dung | 9 | DuAnLienQuan_A | Dự án liên quan | Vùng |
10 | PhanVungDanhGia_A | Phân vùng đánh giá | Vùng | ||
5. Hiện trạng giao thông | HienTrangGiaoThong | 11 | CongTrinhGiaoThong_P | Công trình giao thông dạng điểm | Điểm |
12 | CongTrinhGiaoThong_L | Công trình giao thông dạng đường | Đường | ||
13 | CongTrinhGiaoThong_A | Công trình giao thông dạng vùng | Vùng | ||
14 | MangLuoiGiaoThongDuongBo_L | Mạng lưới giao thông đường bộ dạng đường (tim đường) | Đường | ||
15 | MangLuoiGiaoThongDuongBo_A | Mạng lưới giao thông đường bộ dạng vùng | Vùng | ||
16 | MangLuoiGiaoThongDuongSat_L | Mạng lưới giao thông đường sắt | Đường | ||
17 | MangLuoiGiaoThongDuongThuy_L | Mạng lưới giao thông đường thủy | Đường | ||
18 | MangLuoiGiaoThongDuongKhong_L | Mạng lưới giao thông đường không | Đường | ||
19 | MangLuoiTuyenBus_L | Mạng lưới tuyến Bus | Đường | ||
20 | BoViaDaiPhanCach_L | Bó vỉa và dải phân cách | Đường | ||
21 | HuongDi_L | Hướng đi | Đường | ||
22 | MatCatNgang_L | Mặt cắt ngang | Đường | ||
6. Hiện trạng Chỉ giới đường đỏ, Chỉ giới xây dựng, Hành lang hạ tầng kỹ thuật | HienTrangCGDD_CGXDH anhLangHTKT | 23 | ChiGioiXayDung_L | Chỉ giới xây dựng | Đường |
24 | ChiGioiDuongDo_L | Chỉ giới đường đỏ | Đường | ||
25 | HanhLangAnToan_L | Hành lang an toàn | Đường | ||
7. Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật | HienTrangChuanBiKyThuat | 26 | CaoDoNen_P | Cao độ nền | Điểm |
27 | CongTrinhCBKT_P | Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng điểm | Điểm | ||
28 | CongTrinhCBKT_L | Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng đường | Đường | ||
29 | CongTrinhCBKT_A | Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng vùng | Vùng | ||
30 | MangLuoiThoatNuocMua_L | Mạng lưới thoát nước mưa | Đường | ||
31 | CaoDoCongTNM_P | Cao độ cống thoát nước mưa | Điểm | ||
32 | HuongThoatNuocMua_L | Hướng thoát nước mưa | Đường | ||
33 | MatNuoc_A | Mặt nước | Vùng | ||
34 | PhanLuuThoatNuocMua_L | Phân lưu thoát nước mưa | Đường | ||
35 | PhanVungLuuVuc_A | Phân vùng lưu vực | Vùng | ||
8. Hiện trạng thoát nước thải và vệ sinh môi trường | HienTrangThoatNuocThaiV SMT | 36 | CaoDoCongThoatTNT_P | Cao độ cống thoát nước thải | Điểm |
37 | MangLuoiThoatNuocThai_L | Mạng lưới thoát nước thải | Đường | ||
38 | HuongThoatNuocThai_L | Hướng thoát nước thải | Đường | ||
39 | PhanLuuThoatNuocThai_L | Phân lưu thoát nước | Đường | ||
40 | CongTrinhTNTvaVSMT_P | Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng điểm | Điểm | ||
41 | CongTrinhTNTvaVSMT_L | Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng đường | Đường | ||
44 | CongTrinhTNTvaVSMT_A | Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng vùng | Vùng | ||
9. Hiện trạng cấp nước | HienTrangCapNuoc | 45 | MangLuoiCapNuoc_L | Mạng lưới cấp nước | Đường |
46 | DiemDauNoi_P | Điểm đấu nối | Điểm | ||
47 | PhanVungCapNuoc_A | Phân vùng cấp nước | Vùng | ||
48 | CongtrinhCapNuocPCCC_P | Công trình cấp nước PCCC dạng điểm | Điểm | ||
49 | CongtrinhCapNuocPCCC_A | Công trình cấp nước PCCC dạng vùng | Vùng | ||
10. Hiện trạng cấp điện | HienTrangCapDien | 50 | MangLuoiPhanPhoiDien_L | Mạng lưới phân phối điện | Đường |
52 | MangLuoiChieuSang_L | Mạng lưới chiếu sáng | Đường | ||
53 | CongTrinhCapDien_P | Công trình cấp điện dạng điểm | Điểm | ||
54 | CongTrinhCapDien_A | Công trình cấp điện dạng vùng | Vùng | ||
55 | CongTrinhChieuSang_P | Công trình chiếu sáng | Điểm | ||
56 | PhanVungCapDien_A | Phân vùng cấp điện | Vùng | ||
11. Hiện trạng thông tin liên lạc | HienTrangThongTinLienLa c | 57 | MangLuoiCapThongTin_L | Mạng lưới cáp thông tin | Đường |
58 | CongTrinhThongTin_P | Công trình thông tin dạng điểm | Điểm | ||
59 | CongTrinhThongTin_A | Công trình thông tin dạng vùng | Vùng | ||
60 | PhanVungPhucVu_A | Phân vùng phục vụ | Vùng | ||
12. Đánh giá hiện trạng môi trường | DanhGiaHienTrangMoiTru ong | 61 | DanhGiaMoiTruong_P | Đánh giá môi trường dạng điểm | Điểm |
62 | DanhGiaMoiTruong_L | Đánh giá môi trường dạng đường | Đường | ||
63 | DanhGiaMoiTruong_A | Đánh giá môi trường dạng vùng | Vùng | ||
64 | DiemQuanTrac_P | Điểm quan trắc | Điểm | ||
13. Hiện trạng công trình ngầm | HienTrangCongTrinhNgam | 65 | CongTrinhNgam_A | Công trình ngầm dạng vùng | Vùng |
66 | CongTrinhNgam_L | Công trình ngầm dạng đường | Đường | ||
67 | CongTrinhNgam_P | Công trình ngầm dạng điểm | Điểm | ||
14.Hiện trạng năng lượng | HienTrangNangLuong | 68 | MangLuoiNangLuong_L | Mạng lưới năng lượng | Đường |
69 | CongTrinhNangLuong_P | Công trình năng lượng dạng điểm | Điểm | ||
70 | CongTrinhNangLuong_A | Công trình năng lượng dạng vùng | Vùng |
Tổng số: 14 nhóm dữ liệu chuyên đề và 70 lớp dữ liệu
Trong trường hợp phát sinh các lớp dữ liệu chưa được quy định thì tạo mới theo nguyên tắc đặt tên nhóm/lớp dữ liệu địa lý (Phần 1, mục 6, khoản b)
(2) Cơ sở dữ liệu quy hoạch – QuyHoach.*
* Tệp tin đóng gói dữ liệu GIS (định dạng *.gdb, *.gpkg hoặc định dạng địa lý khác phù hợp)
Chuyên đề | Tên nhóm dữ liệu (Feature Dataset) | TT | Tên lớp dữ liệu (Feature Class) | Lớp dữ liệu (Alias) | Kiểu DL |
1. Vị trí ranh giới | ViTriRanhGioi | 1 | TenDonViHanhChinh_P | Tên đơn vị hành chính | Điểm |
2 | RanhGioiHanhChinh_L | Ranh giới hành chính | Đường | ||
3 | RanhGioiQuyHoach_A | Ranh giới quy hoạch | Vùng | ||
2. Quy hoạch sử dụng đất | QuyHoachSuDungDat | 4 | ChucNangCongTrinh_P | Chức năng công trình | Điểm |
5 | ChucNangSuDungDat_A | Chức năng sử dụng đất | Vùng | ||
6 | PhanOQuyHoach_A | Phân ô quy hoạch | Vùng | ||
7 | PhanKhuQuyHoach_A | Phân khu quy hoạch | Vùng | ||
8 | PhanVungSDDkhac_A | Phân vùng sử dụng đất khác | Vùng | ||
3. Thiết kế đô thị | ThietkeDoThi | 9 | DiemNhanChinh_P | Điểm nhấn chính | Điểm |
10 | TuyenTKDT_L | Tuyến thiết kế đô thị | Đường | ||
11 | KhuVucPhoiCanh_A | Khu vực dựng phối cảnh | Vùng | ||
4. Quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan | QuyHoachKhongGianKien TrucCanhQuan | 12 | CongTrinh_A | Quy hoạch công trình dạng vùng | Vùng |
13 | CongTrinh_L | Quy hoạch công trình dạng đường | Đường | ||
14 | KhongGianKTCQ_A | Không gian kiến trúc cảnh quan dạng vùng | Vùng | ||
15 | KhongGianKTCQ_L | Không gian kiến trúc cảnh quan dạng đường | Đường | ||
16 | CayXanh_P | Cây xanh dạng điểm | Điểm | ||
5. Quy hoạch giao thông | QuyHoachGiaoThong | 17 | CongTrinhGiaoThong_P | Công trình giao thông dạng điểm | Điểm |
18 | CongTrinhGiaoThong_L | Công trình giao thông dạng đường | Đường | ||
19 | CongTrinhGiaoThong_A | Công trình giao thông dạng vùng | Vùng | ||
20 | MangLuoiGiaoThongDuongBo_L | Mạng lưới giao thông đường bộ dạng đường (tim đường) | Đường | ||
21 | MangLuoiGiaoThongDuongBo_A | Mạng lưới giao thông đường bộ dạng vùng | Vùng | ||
22 | MangLuoiGiaoThongDuongSat_L | Mạng lưới giao thông đường sắt | Đường | ||
23 | MangLuoiGiaoThongDuongThuy_L | Mạng lưới giao thông đường thủy | Đường | ||
24 | MangLuoiGiaoThongDuongKhong_L | Mạng lưới giao thông đường không | Đường | ||
25 | MangLuoiTuyenBus_L | Mạng lưới tuyến Bus | Đường | ||
26 | BoViaDaiPhanCach_L | Bó vỉa và dải phân cách | Đường | ||
27 | HuongDi_L | Hướng đi | Đường | ||
28 | MatCatNgang_L | Mặt cắt ngang | Đường | ||
29 | DiemToaDoTimDuongChuyenHuong TimDuong_P | Điểm tọa độ tim đường, điểm chuyển hướng tim đường | Điểm | ||
30 | BanKinhBoViaBanKinhTimDuong_P | Bán kính bó vỉa, bán kính tim đường | Điểm | ||
6. Quy hoạch Chỉ giới đường đỏ, Chỉ giới xây dựng, Hành lang hạ tầng kỹ thuật | QuyHoachCGDD_CGXDH anhLangHTKT | 31 | ChiGioiXayDung_L | Chỉ giới xây dựng | Đường |
32 | ChiGioiDuongDo_L | Chỉ giới đường đỏ | Đường | ||
33 | HanhLangAnToan_L | Hành lang an toàn | Đường | ||
7. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật | QuyHoachChuanBiKyThuat | 34 | CaoDoNen_P | Cao độ nền | Điểm |
35 | DongMucThietKe_L | Đồng mức thiết kế | Đường | ||
36 | ThongTinSanNen_P | Thông tin san nền dạng điểm | Điểm | ||
37 | PhanVungSanNen_A | Phân vùng san nền | Vùng | ||
38 | CongTrinhCBKT_P | Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng điểm | Điểm | ||
39 | CongTrinhCBKT_L | Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng đường | Đường | ||
40 | CongTrinhCBKT_A | Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng vùng | Vùng | ||
41 | MangLuoiThoatNuocMua_L | Mạng lưới thoát nước mưa | Đường | ||
42 | CaoDoCongTNM_P | Cao độ cống thoát nước mưa | Điểm | ||
43 | HuongThoatNuocMua_L | Hướng thoát nước mưa | Đường | ||
44 | MatNuoc_A | Mặt nước | Vùng | ||
45 | PhanLuuThoatNuocMua_L | Phân lưu thoát nước mưa | Đường | ||
46 | PhanVungLuuVuc_A | Phân vùng lưu vực | Vùng | ||
8. Quy hoạch thoát nước thải và vệ sinh môi trường | QuyHoachThoatNuocThaiV SMT | 47 | CaoDoCongThoatTNT_P | Cao độ cống thoát nước thải | Điểm |
48 | MangLuoiThoatNuocThai_L | Mạng lưới thoát nước thải | Đường | ||
49 | HuongThoatNuocThai_L | Hướng thoát nước thải | Đường | ||
50 | PhanLuuThoatNuocThai_L | Phân lưu thoát nước | Đường | ||
51 | NutTinhToanTNT_P | Nút tính toán thoát nước thải | Điểm | ||
53 | CongTrinhTNTvaVSMT_P | Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng điểm | Điểm | ||
55 | CongTrinhTNTvaVSMT_L | Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng đường | Đường | ||
56 | CongTrinhTNTvaVSMT_A | Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng vùng | Vùng | ||
9. Quy hoạch cấp nước | QuyHoachCapNuoc | 57 | MangLuoiCapNuoc_L | Mạng lưới cấp nước | Đường |
58 | DiemDauNoi_P | Điểm đấu nối | Điểm | ||
59 | PhanVungCapNuoc_A | Phân vùng cấp nước | Vùng | ||
60 | CongtrinhCapNuocPCCC_P | Công trình cấp nước PCCC dạng điểm | Điểm | ||
61 | CongtrinhCapNuocPCCC_A | Công trình cấp nước PCCC dạng vùng | Vùng | ||
10. Quy hoạch cấp điện | QuyHoachCapDien | 62 | MangLuoiPhanPhoiDien_L | Mạng lưới phân phối điện | Đường |
63 | MangLuoiChieuSang_L | Mạng lưới chiếu sáng | Đường | ||
64 | CongTrinhCapDien_P | Công trình cấp điện dạng điểm | Điểm | ||
65 | CongTrinhCapDien_A | Công trình cấp điện dạng vùng | Vùng | ||
66 | CongTrinhChieuSang_P | Công trình chiếu sáng | Điểm | ||
67 | PhanVungCapDien_A | Phân vùng cấp điện | Vùng | ||
11. Quy hoạch thông tin liên lạc | QuyHoachThongTinLienLac | 68 | MangLuoiCapThongTin_L | Mạng lưới cáp thông tin | Đường |
69 | CongTrinhThongTin_P | Công trình thông tin dạng điểm | Điểm | ||
70 | CongTrinhThongTin_A | Công trình thông tin dạng vùng | Vùng | ||
71 | PhanVungPhucVu_A | Phân vùng phục vụ | Vùng | ||
12. Giải pháp bảo vệ môi trường | GiaiPhapBaoVeMoiTruong | 72 | GiaiPhapBaoVeMoiTruong_P | Giải pháp bảo vệ môi trường dạng điểm | Điểm |
73 | GiaiPhapBaoVeMoiTruong_L | Giải pháp bảo vệ môi trường dạng đường | Đường | ||
74 | GiaiPhapBaoVeMoiTruong_A | Giải pháp bảo vệ môi trường dạng vùng | Vùng | ||
75 | DiemQuanTrac_P | Điểm quan trắc | Điểm | ||
13. Quy hoạch công trình ngầm | QuyHoachCongTrinhNgam | 76 | CongTrinhNgam_A | Công trình ngầm dạng vùng | Vùng |
77 | CongTrinhNgam_L | Công trình ngầm dạng đường | Đường | ||
78 | CongTrinhNgam_P | Công trình ngầm dạng điểm | Điểm | ||
14. Quy hoạch năng lượng | QuyHoachNangLuong | 79 | MangLuoiNangLuong_L | Mạng lưới năng lượng | Đường |
80 | CongTrinhNangLuong_P | Công trình năng lượng dạng điểm | Điểm | ||
81 | CongTrinhNangLuong_A | Công trình năng lượng dạng vùng | Vùng |
Tổng số: 14 nhóm dữ liệu chuyên đề và 81 lớp dữ liệu
– Trong trường hợp phát sinh các lớp dữ liệu chưa được quy định thì tạo mới theo nguyên tắc đặt tên nhóm/lớp dữ liệu địa lý (Phần 1, mục 6, khoản b)
– Đối với các bản vẽ quy hoạch là tệp tin định dạng ảnh, cần nắn chỉnh ảnh về đúng tọa độ địa lý, định dạng Geotiff, đặt tên theo chuyên đề
(3) Cơ sở dữ liệu mốc giới quy hoạch – MocGioi.*
* Tệp tin đóng gói dữ liệu GIS (định dạng *.gdb, *.gpkg hoặc định dạng địa lý khác phù hợp)
Chuyên đề | Tên nhóm dữ liệu (Feature Dataset) | TT | Tên lớp dữ liệu (Feature Class) | Mô tả (Alias) | Kiểu dữ liệu |
1. Mốc giới quy hoạch | MocGioiQuyHoach | 1 | MocGioiQuyHoach_P | Điểm mốc giới quy hoạch | Điểm |
2 | MocGioiQuyHoach_L | Tuyến mốc giới quy hoạch | Đường | ||
3 | MocGioiQuyHoach _A | Vùng mốc giới quy hoạch | Vùng |
Tổng số: 01 nhóm dữ liệu chuyên đề và 03 lớp dữ liệu
Trong trường hợp phát sinh các lớp dữ liệu chưa được quy định thì tạo mới theo nguyên tắc đặt tên nhóm/lớp dữ liệu địa lý (Phần 1, mục 6, khoản b)
(4) Trường thuộc tính của các lớp dữ liệu địa lý
– Các lớp dữ liệu địa lý phải có các trường thuộc tính tối thiểu như sau:
Trường thuộc tính | Mô tả | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Cách nhập |
maThongTinQH | Mã thông tin quy hoạch | TEXT | 15 | Theo nội dung hướng dẫn cụ thể thực hiện Nghị định số 111/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/9/2024 Quy định về hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng |
maHoSoQH | Mã hồ sơ quy hoạch | TEXT | 15 | <Mã ĐVHC><Loại QH><x><xx><xxxx>
Trong đó: <Mã ĐVHC>: 2 chữ số, theo quy định về mã số Đơn vị hành chính của 34 Tỉnh/Thành <Loại QH>: 3 ký tự – QHC/QPK/QCT <x>: 1 chữ số – mã điều chỉnh tổng thể (1: quy hoạch lần đầu hoặc lập mới; 2-9 là các lần điều chỉnh tổng thể tiếp theo) <xx>: 2 chữ số – mã điều chỉnh cục bộ (00: quy hoạch lần đầu hoặc điều chỉnh tổng thể; 01: Điều chỉnh cục bộ lần 1…) <xxxx>: 4 chữ số – Số thứ tự hồ sơ của từng đồ án trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng xác định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch. Ví dụ: Quy hoạch chung thành phố Cao Bằng… maHoSoQH: 04QHC0010001 Trong đó: + 04: Mã ĐVHC cấp tỉnh của tỉnh Cao Bằng + QHC: Mã loại Quy hoạch chung + 0: Quy hoạch lập lần đầu + 01: Điều chỉnh cục bộ lần 1 của quy hoạch lần đầu + 0001: Số thứ tự 01 của đồ án trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng xác định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch. |
maDoiTuong | Mã đối tượng | TEXT | 100 | <maHoSoQH>-<Tên lớp>-<ObjectID> |
tenDoiTuong | Tên đối tượng | TEXT | 100 | Tên đối tượng |
phanLoai | Phân loại | TEXT | 250 | Các đối tượng được nhập thông tin theo bảng ký hiệu/chú giải của bản vẽ |
ghiChu | Ghi chú | TEXT | 250 | Thông tin ghi chú về đối tượng |
– Ngoài các trường thuộc tính tối thiểu, mỗi lớp dữ liệu địa lý cần phải có các trường thuộc tính bổ sung về thông số chi tiết của đối tượng.
Như vậy việc áp dụng GIS vào quản lý hiện nay rất cần thiết và cấp thiết.
Dịch vụ số hóa, chuyển đổi dữ liệu gốc bản đồ địa hình, quy hoạch thành GIS theo thông tư 16
Công ty TNHH Hợp Nhất Bách Việt hoạt động trong lãnh vực đo đạc bản đồ, và đã áp dụng GIS vào quản lý công tác khảo sát địa hình, quy hoạch được hơn 5 năm.

Công ty với đội ngũ nhân sự chuyên về lãnh vực đo đạc bản đồ, trắc địa bản đồ, địa chính và hệ thống thông tin có nhiều kinh nghiệm trong lãnh vực chuyển đổi dữ liệu bản đồ.
Bên cạnh đó, công ty có liên kết với các chuyên gia đầu ngành GIS tại Việt Nam, có kinh nghiệm lên đến 20 năm trong lãnh vực GIS. Chúng tôi tự tin vào năng lực kinh nghiệm trong lãnh vực GIS để chuyển đổi thành công các bản đồ quy hoạch, đồ án quy hoạch mà bạn đang cần.
Thông tin liên hệ công ty chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS
CÔNG TY TNHH HỢP NHẤT BÁCH VIỆT
Hotline 0903692185 và 02835356895 nhánh 1 – phòng kinh doanh
Địa chỉ: 31/13 đường 160, phường Tăng Nhơn Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Email: viet@bachvietunited.com
Giới thiệu về công ty