Chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS theo thông tư 16

Ngày 30/06/2025 Bộ Xây Dựng ban hành thông tư 16/2025/TT-BXD quy định chi tiết một số điều của luật quy hoạch đô thị và nông thôn. Trong đó tại Điều 42 có quy định cụ thể các dữ liệu từ khảo sát địa hình, quy hoạch phải chuyển đổi sang định dạng GIS. Cùng tìm hiểu thêm nhé

Điều 42. Yêu cầu kỹ thuật thực hiện dữ liệu số địa lý quy hoạch đô thị và nông thôn

1. Sơ đồ, bản đồ quy hoạch đô thị và nông thôn được thành lập trong hệ quy chiếu, hệ tọa độ quốc gia theo Quyết định số 83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000, Thông tư 973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001 hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000 và trên nền bản đồ địa hình quốc gia theo tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ của sơ đồ, bản đồ.

2. Cơ sở dữ liệu số địa lý được đóng gói ở định dạng phần mềm GIS phù hợp, bao gồm các Nhóm dữ liệu; mỗi nhóm dữ liệu chuyên đề có các lớp dữ liệu. Các chủ đề dữ liệu về quy hoạch đô thị và nông thôn được tổ chức theo các đối tượng được xác định trong hồ sơ: ranh giới quy hoạch; tổ chức không gian; thiết kế đô thị; sử dụng đất; giao thông; chuẩn bị kỹ thuật; cấp điện; hệ thống năng lượng khác; thông tin liên lạc; cấp nước; thoát nước thải và vệ sinh môi trường, mốc giới quy hoạch đô thị và nông thôn.

3. Quy định chi tiết về cơ sở dữ liệu quy hoạch đô thị và nông thôn được quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

Vai trò của chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS

  • Chuẩn hóa và số hóa dữ liệu: Chuyển đổi hồ sơ quy hoạch từ dạng truyền thống (bản vẽ giấy, báo cáo) sang cơ sở dữ liệu GIS, đảm bảo dữ liệu được chuẩn hóa theo hệ quy chiếu và tọa độ quốc gia, đáp ứng yêu cầu quản lý hiện đại.
  • Tăng hiệu quả quản lý đô thị: Dữ liệu GIS cho phép truy vấn, phân tích và hiển thị thông tin quy hoạch nhanh chóng, giảm thiểu tra cứu thủ công, hỗ trợ quản lý phát triển đô thị thông minh và bền vững.
  • Minh bạch và công khai thông tin: GIS giúp công khai thông tin quy hoạch trên nền tảng số, tạo điều kiện cho người dân, doanh nghiệp và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận, nâng cao tính minh bạch.
  • Hỗ trợ ra quyết định: Dữ liệu GIS tích hợp các lớp thông tin (đất đai, hạ tầng, dân cư, môi trường), hỗ trợ phân tích không gian, dự báo phát triển, và đưa ra quyết định quy hoạch chính xác, khoa học.
  • Tích hợp công nghệ số: Kết hợp GIS với các công nghệ như AI, IoT, Big Data để xây dựng cơ sở dữ liệu liên thông, phục vụ quy hoạch đô thị thông minh và chuyển đổi số theo Nghị quyết 06-NQ/TW.
  • Giảm thiểu sai sót và tranh chấp: Dữ liệu GIS chính xác, đồng bộ giúp giảm tranh chấp đất đai, tối ưu hóa quy hoạch hạ tầng và quản lý tài nguyên đô thị.
Chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS theo thông tư 16
Chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS theo thông tư 16
Chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS theo thông tư 16
Chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS theo thông tư 16

Quy định chi tiết cơ sở dữ liệu GIS cụ thể:

Phần 3. Bảng quy định chi tiết các lớp dữ liệu địa lý

(Nội dung tham khảo cho các địa phương trong quá trình thực hiện)

(1) Cơ sở dữ liệu hiện trạng – HienTrang.*

* Tệp tin đóng gói dữ liệu GIS (định dạng *.gdb, *.gpkg hoặc định dạng địa lý khác phù hợp)

Chuyên đề Tên nhóm dữ liệu (Feature Dataset) TT Tên lớp dữ liệu (Feature Class) Mô tả (Alias) Kiểu dữ liệu
1. Vị trí ranh giới ViTriRanhGioi 1 TenDonViHanhChinh_P Tên đơn vị hành chính Điểm
2 RanhGioiHanhChinh_L Ranh giới hành chính Đường
3 RanhGioiQuyHoach_A Ranh giới quy hoạch Vùng
2. Hiện trạng sử dụng đất HienTrangSuDungDat 4 ChucNangCongTrinh_P Chức năng công trình Điểm
5 ChucNangSuDungDat_A Chức năng sử dụng đất Vùng
6 PhanVungSDDkhac_A Phân vùng sử dụng đất khác Vùng
3. Hiện trạng không gian kiến trúc cảnh quan HienTrangKhongGianKien TrucCanhQuan 7 CongTrinh_A Hiện trạng công trình dạng vùng Vùng
8 CongTrinh_L Hiện trạng công trình dạng đường Đường
4. Đánh giá hiện trạng đất xây dựng DanhGiaHienTrangDatXay dung 9 DuAnLienQuan_A Dự án liên quan Vùng
10 PhanVungDanhGia_A Phân vùng đánh giá Vùng
5. Hiện trạng giao thông HienTrangGiaoThong 11 CongTrinhGiaoThong_P Công trình giao thông dạng điểm Điểm
12 CongTrinhGiaoThong_L Công trình giao thông dạng đường Đường
13 CongTrinhGiaoThong_A Công trình giao thông dạng vùng Vùng
14 MangLuoiGiaoThongDuongBo_L Mạng lưới giao thông đường bộ dạng đường (tim đường) Đường
15 MangLuoiGiaoThongDuongBo_A Mạng lưới giao thông đường bộ dạng vùng Vùng
16 MangLuoiGiaoThongDuongSat_L Mạng lưới giao thông đường sắt Đường
17 MangLuoiGiaoThongDuongThuy_L Mạng lưới giao thông đường thủy Đường
18 MangLuoiGiaoThongDuongKhong_L Mạng lưới giao thông đường không Đường
19 MangLuoiTuyenBus_L Mạng lưới tuyến Bus Đường
20 BoViaDaiPhanCach_L Bó vỉa và dải phân cách Đường
21 HuongDi_L Hướng đi Đường
22 MatCatNgang_L Mặt cắt ngang Đường
6. Hiện trạng Chỉ giới đường đỏ, Chỉ giới xây dựng, Hành lang hạ tầng kỹ thuật HienTrangCGDD_CGXDH anhLangHTKT 23 ChiGioiXayDung_L Chỉ giới xây dựng Đường
24 ChiGioiDuongDo_L Chỉ giới đường đỏ Đường
25 HanhLangAnToan_L Hành lang an toàn Đường
7. Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật HienTrangChuanBiKyThuat 26 CaoDoNen_P Cao độ nền Điểm
27 CongTrinhCBKT_P Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng điểm Điểm
28 CongTrinhCBKT_L Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng đường Đường
29 CongTrinhCBKT_A Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng vùng Vùng
30 MangLuoiThoatNuocMua_L Mạng lưới thoát nước mưa Đường
31 CaoDoCongTNM_P Cao độ cống thoát nước mưa Điểm
32 HuongThoatNuocMua_L Hướng thoát nước mưa Đường
33 MatNuoc_A Mặt nước Vùng
34 PhanLuuThoatNuocMua_L Phân lưu thoát nước mưa Đường
35 PhanVungLuuVuc_A Phân vùng lưu vực Vùng
8. Hiện trạng thoát nước thải và vệ sinh môi trường HienTrangThoatNuocThaiV SMT 36 CaoDoCongThoatTNT_P Cao độ cống thoát nước thải Điểm
37 MangLuoiThoatNuocThai_L Mạng lưới thoát nước thải Đường
38 HuongThoatNuocThai_L Hướng thoát nước thải Đường
39 PhanLuuThoatNuocThai_L Phân lưu thoát nước Đường
40 CongTrinhTNTvaVSMT_P Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng điểm Điểm
41 CongTrinhTNTvaVSMT_L Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng đường Đường
44 CongTrinhTNTvaVSMT_A Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng vùng Vùng
9. Hiện trạng cấp nước HienTrangCapNuoc 45 MangLuoiCapNuoc_L Mạng lưới cấp nước Đường
46 DiemDauNoi_P Điểm đấu nối Điểm
47 PhanVungCapNuoc_A Phân vùng cấp nước Vùng
48 CongtrinhCapNuocPCCC_P Công trình cấp nước PCCC dạng điểm Điểm
49 CongtrinhCapNuocPCCC_A Công trình cấp nước PCCC dạng vùng Vùng
10. Hiện trạng cấp điện HienTrangCapDien 50 MangLuoiPhanPhoiDien_L Mạng lưới phân phối điện Đường
52 MangLuoiChieuSang_L Mạng lưới chiếu sáng Đường
53 CongTrinhCapDien_P Công trình cấp điện dạng điểm Điểm
54 CongTrinhCapDien_A Công trình cấp điện dạng vùng Vùng
55 CongTrinhChieuSang_P Công trình chiếu sáng Điểm
56 PhanVungCapDien_A Phân vùng cấp điện Vùng
11. Hiện trạng thông tin liên lạc HienTrangThongTinLienLa c 57 MangLuoiCapThongTin_L Mạng lưới cáp thông tin Đường
58 CongTrinhThongTin_P Công trình thông tin dạng điểm Điểm
59 CongTrinhThongTin_A Công trình thông tin dạng vùng Vùng
60 PhanVungPhucVu_A Phân vùng phục vụ Vùng
12. Đánh giá hiện trạng môi trường DanhGiaHienTrangMoiTru ong 61 DanhGiaMoiTruong_P Đánh giá môi trường dạng điểm Điểm
62 DanhGiaMoiTruong_L Đánh giá môi trường dạng đường Đường
63 DanhGiaMoiTruong_A Đánh giá môi trường dạng vùng Vùng
64 DiemQuanTrac_P Điểm quan trắc Điểm
13. Hiện trạng công trình ngầm HienTrangCongTrinhNgam 65 CongTrinhNgam_A Công trình ngầm dạng vùng Vùng
66 CongTrinhNgam_L Công trình ngầm dạng đường Đường
67 CongTrinhNgam_P Công trình ngầm dạng điểm Điểm
14.Hiện trạng năng lượng HienTrangNangLuong 68 MangLuoiNangLuong_L Mạng lưới năng lượng Đường
69 CongTrinhNangLuong_P Công trình năng lượng dạng điểm Điểm
70 CongTrinhNangLuong_A Công trình năng lượng dạng vùng Vùng

Tổng số: 14 nhóm dữ liệu chuyên đề và 70 lớp dữ liệu

Trong trường hợp phát sinh các lớp dữ liệu chưa được quy định thì tạo mới theo nguyên tắc đặt tên nhóm/lớp dữ liệu địa lý (Phần 1, mục 6, khoản b)

 

(2) Cơ sở dữ liệu quy hoạch – QuyHoach.*

* Tệp tin đóng gói dữ liệu GIS (định dạng *.gdb, *.gpkg hoặc định dạng địa lý khác phù hợp)

Chuyên đề Tên nhóm dữ liệu (Feature Dataset) TT Tên lớp dữ liệu (Feature Class) Lớp dữ liệu (Alias) Kiểu DL
1. Vị trí ranh giới ViTriRanhGioi 1 TenDonViHanhChinh_P Tên đơn vị hành chính Điểm
2 RanhGioiHanhChinh_L Ranh giới hành chính Đường
3 RanhGioiQuyHoach_A Ranh giới quy hoạch Vùng
2. Quy hoạch sử dụng đất QuyHoachSuDungDat 4 ChucNangCongTrinh_P Chức năng công trình Điểm
5 ChucNangSuDungDat_A Chức năng sử dụng đất Vùng
6 PhanOQuyHoach_A Phân ô quy hoạch Vùng
7 PhanKhuQuyHoach_A Phân khu quy hoạch Vùng
8 PhanVungSDDkhac_A Phân vùng sử dụng đất khác Vùng
3. Thiết kế đô thị ThietkeDoThi 9 DiemNhanChinh_P Điểm nhấn chính Điểm
10 TuyenTKDT_L Tuyến thiết kế đô thị Đường
11 KhuVucPhoiCanh_A Khu vực dựng phối cảnh Vùng
4. Quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan QuyHoachKhongGianKien TrucCanhQuan 12 CongTrinh_A Quy hoạch công trình dạng vùng Vùng
13 CongTrinh_L Quy hoạch công trình dạng đường Đường
14 KhongGianKTCQ_A Không gian kiến trúc cảnh quan dạng vùng Vùng
15 KhongGianKTCQ_L Không gian kiến trúc cảnh quan dạng đường Đường
16 CayXanh_P Cây xanh dạng điểm Điểm
5. Quy hoạch giao thông QuyHoachGiaoThong 17 CongTrinhGiaoThong_P Công trình giao thông dạng điểm Điểm
18 CongTrinhGiaoThong_L Công trình giao thông dạng đường Đường
19 CongTrinhGiaoThong_A Công trình giao thông dạng vùng Vùng
20 MangLuoiGiaoThongDuongBo_L Mạng lưới giao thông đường bộ dạng đường (tim đường) Đường
21 MangLuoiGiaoThongDuongBo_A Mạng lưới giao thông đường bộ dạng vùng Vùng
22 MangLuoiGiaoThongDuongSat_L Mạng lưới giao thông đường sắt Đường
23 MangLuoiGiaoThongDuongThuy_L Mạng lưới giao thông đường thủy Đường
24 MangLuoiGiaoThongDuongKhong_L Mạng lưới giao thông đường không Đường
25 MangLuoiTuyenBus_L Mạng lưới tuyến Bus Đường
26 BoViaDaiPhanCach_L Bó vỉa và dải phân cách Đường
27 HuongDi_L Hướng đi Đường
28 MatCatNgang_L Mặt cắt ngang Đường
29 DiemToaDoTimDuongChuyenHuong TimDuong_P Điểm tọa độ tim đường, điểm chuyển hướng tim đường Điểm
30 BanKinhBoViaBanKinhTimDuong_P Bán kính bó vỉa, bán kính tim đường Điểm
6. Quy hoạch Chỉ giới đường đỏ, Chỉ giới xây dựng, Hành lang hạ tầng kỹ thuật QuyHoachCGDD_CGXDH anhLangHTKT 31 ChiGioiXayDung_L Chỉ giới xây dựng Đường
32 ChiGioiDuongDo_L Chỉ giới đường đỏ Đường
33 HanhLangAnToan_L Hành lang an toàn Đường
7. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật QuyHoachChuanBiKyThuat 34 CaoDoNen_P Cao độ nền Điểm
35 DongMucThietKe_L Đồng mức thiết kế Đường
36 ThongTinSanNen_P Thông tin san nền dạng điểm Điểm
37 PhanVungSanNen_A Phân vùng san nền Vùng
38 CongTrinhCBKT_P Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng điểm Điểm
39 CongTrinhCBKT_L Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng đường Đường
40 CongTrinhCBKT_A Công trình chuẩn bị kỹ thuật dạng vùng Vùng
41 MangLuoiThoatNuocMua_L Mạng lưới thoát nước mưa Đường
42 CaoDoCongTNM_P Cao độ cống thoát nước mưa Điểm
43 HuongThoatNuocMua_L Hướng thoát nước mưa Đường
44 MatNuoc_A Mặt nước Vùng
45 PhanLuuThoatNuocMua_L Phân lưu thoát nước mưa Đường
46 PhanVungLuuVuc_A Phân vùng lưu vực Vùng
8. Quy hoạch thoát nước thải và vệ sinh môi trường QuyHoachThoatNuocThaiV SMT 47 CaoDoCongThoatTNT_P Cao độ cống thoát nước thải Điểm
48 MangLuoiThoatNuocThai_L Mạng lưới thoát nước thải Đường
49 HuongThoatNuocThai_L Hướng thoát nước thải Đường
50 PhanLuuThoatNuocThai_L Phân lưu thoát nước Đường
51 NutTinhToanTNT_P Nút tính toán thoát nước thải Điểm
53 CongTrinhTNTvaVSMT_P Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng điểm Điểm
55 CongTrinhTNTvaVSMT_L Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng đường Đường
56 CongTrinhTNTvaVSMT_A Công trình thoát nước thải và vệ sinh môi trường dạng vùng Vùng
9. Quy hoạch cấp nước QuyHoachCapNuoc 57 MangLuoiCapNuoc_L Mạng lưới cấp nước Đường
58 DiemDauNoi_P Điểm đấu nối Điểm
59 PhanVungCapNuoc_A Phân vùng cấp nước Vùng
60 CongtrinhCapNuocPCCC_P Công trình cấp nước PCCC dạng điểm Điểm
61 CongtrinhCapNuocPCCC_A Công trình cấp nước PCCC dạng vùng Vùng
10. Quy hoạch cấp điện QuyHoachCapDien 62 MangLuoiPhanPhoiDien_L Mạng lưới phân phối điện Đường
63 MangLuoiChieuSang_L Mạng lưới chiếu sáng Đường
64 CongTrinhCapDien_P Công trình cấp điện dạng điểm Điểm
65 CongTrinhCapDien_A Công trình cấp điện dạng vùng Vùng
66 CongTrinhChieuSang_P Công trình chiếu sáng Điểm
67 PhanVungCapDien_A Phân vùng cấp điện Vùng
11. Quy hoạch thông tin liên lạc QuyHoachThongTinLienLac 68 MangLuoiCapThongTin_L Mạng lưới cáp thông tin Đường
69 CongTrinhThongTin_P Công trình thông tin dạng điểm Điểm
70 CongTrinhThongTin_A Công trình thông tin dạng vùng Vùng
71 PhanVungPhucVu_A Phân vùng phục vụ Vùng
12. Giải pháp bảo vệ môi trường GiaiPhapBaoVeMoiTruong 72 GiaiPhapBaoVeMoiTruong_P Giải pháp bảo vệ môi trường dạng điểm Điểm
73 GiaiPhapBaoVeMoiTruong_L Giải pháp bảo vệ môi trường dạng đường Đường
74 GiaiPhapBaoVeMoiTruong_A Giải pháp bảo vệ môi trường dạng vùng Vùng
75 DiemQuanTrac_P Điểm quan trắc Điểm
13. Quy hoạch công trình ngầm QuyHoachCongTrinhNgam 76 CongTrinhNgam_A Công trình ngầm dạng vùng Vùng
77 CongTrinhNgam_L Công trình ngầm dạng đường Đường
78 CongTrinhNgam_P Công trình ngầm dạng điểm Điểm
14. Quy hoạch năng lượng QuyHoachNangLuong 79 MangLuoiNangLuong_L Mạng lưới năng lượng Đường
80 CongTrinhNangLuong_P Công trình năng lượng dạng điểm Điểm
81 CongTrinhNangLuong_A Công trình năng lượng dạng vùng Vùng

Tổng số: 14 nhóm dữ liệu chuyên đề và 81 lớp dữ liệu

– Trong trường hợp phát sinh các lớp dữ liệu chưa được quy định thì tạo mới theo nguyên tắc đặt tên nhóm/lớp dữ liệu địa lý (Phần 1, mục 6, khoản b)

– Đối với các bản vẽ quy hoạch là tệp tin định dạng ảnh, cần nắn chỉnh ảnh về đúng tọa độ địa lý, định dạng Geotiff, đặt tên theo chuyên đề

 

(3) Cơ sở dữ liệu mốc giới quy hoạch – MocGioi.*

* Tệp tin đóng gói dữ liệu GIS (định dạng *.gdb, *.gpkg hoặc định dạng địa lý khác phù hợp)

Chuyên đề Tên nhóm dữ liệu (Feature Dataset) TT Tên lớp dữ liệu (Feature Class) Mô tả (Alias) Kiểu dữ liệu
1. Mốc giới quy hoạch MocGioiQuyHoach 1 MocGioiQuyHoach_P Điểm mốc giới quy hoạch Điểm
2 MocGioiQuyHoach_L Tuyến mốc giới quy hoạch Đường
3 MocGioiQuyHoach _A Vùng mốc giới quy hoạch Vùng

Tổng số: 01 nhóm dữ liệu chuyên đề và 03 lớp dữ liệu

Trong trường hợp phát sinh các lớp dữ liệu chưa được quy định thì tạo mới theo nguyên tắc đặt tên nhóm/lớp dữ liệu địa lý (Phần 1, mục 6, khoản b)

 

(4) Trường thuộc tính của các lớp dữ liệu địa lý

– Các lớp dữ liệu địa lý phải có các trường thuộc tính tối thiểu như sau:

Trường thuộc tính Mô tả Kiểu dữ liệu Độ dài dữ liệu Cách nhập
maThongTinQH Mã thông tin quy hoạch TEXT 15 Theo nội dung hướng dẫn cụ thể thực hiện Nghị định số 111/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/9/2024 Quy định về hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng
maHoSoQH Mã hồ sơ quy hoạch TEXT 15 <Mã ĐVHC><Loại QH><x><xx><xxxx>

Trong đó:

<Mã ĐVHC>: 2 chữ số, theo quy định về mã số Đơn vị hành chính của 34 Tỉnh/Thành

<Loại QH>: 3 ký tự – QHC/QPK/QCT

<x>: 1 chữ số – mã điều chỉnh tổng thể (1: quy hoạch lần đầu hoặc lập mới; 2-9 là các lần điều chỉnh tổng thể tiếp theo)

<xx>: 2 chữ số – mã điều chỉnh cục bộ (00: quy hoạch lần đầu hoặc điều chỉnh tổng thể; 01: Điều chỉnh cục bộ lần 1…)

<xxxx>: 4 chữ số – Số thứ tự hồ sơ của từng đồ án trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng xác định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.

Ví dụ: Quy hoạch chung thành phố Cao Bằng… maHoSoQH: 04QHC0010001

Trong đó:

+ 04: Mã ĐVHC cấp tỉnh của tỉnh Cao Bằng

+ QHC: Mã loại Quy hoạch chung

+ 0: Quy hoạch lập lần đầu

+ 01: Điều chỉnh cục bộ lần 1 của quy hoạch lần đầu

+ 0001: Số thứ tự 01 của đồ án trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng xác định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.

maDoiTuong Mã đối tượng TEXT 100 <maHoSoQH>-<Tên lớp>-<ObjectID>
tenDoiTuong Tên đối tượng TEXT 100 Tên đối tượng
phanLoai Phân loại TEXT 250 Các đối tượng được nhập thông tin theo bảng ký hiệu/chú giải của bản vẽ
ghiChu Ghi chú TEXT 250 Thông tin ghi chú về đối tượng

– Ngoài các trường thuộc tính tối thiểu, mỗi lớp dữ liệu địa lý cần phải có các trường thuộc tính bổ sung về thông số chi tiết của đối tượng.

Như vậy việc áp dụng GIS vào quản lý hiện nay rất cần thiết và cấp thiết.

Dịch vụ số hóa, chuyển đổi dữ liệu gốc bản đồ địa hình, quy hoạch thành GIS theo thông tư 16

Công ty TNHH Hợp Nhất Bách Việt hoạt động trong lãnh vực đo đạc bản đồ, và đã áp dụng GIS vào quản lý công tác khảo sát địa hình, quy hoạch được hơn 5 năm.

Dịch vụ số hóa, chuyển đổi dữ liệu gốc bản đồ địa hình, quy hoạch thành GIS theo thông tư 16
Dịch vụ số hóa, chuyển đổi dữ liệu gốc bản đồ địa hình, quy hoạch thành GIS theo thông tư 16

Công ty với đội ngũ nhân sự chuyên về lãnh vực đo đạc bản đồ, trắc địa bản đồ, địa chính và hệ thống thông tin có nhiều kinh nghiệm trong lãnh vực chuyển đổi dữ liệu bản đồ.

Bên cạnh đó, công ty có liên kết với các chuyên gia đầu ngành GIS tại Việt Nam, có kinh nghiệm lên đến 20 năm trong lãnh vực GIS. Chúng tôi tự tin vào năng lực kinh nghiệm trong lãnh vực GIS để chuyển đổi thành công các bản đồ quy hoạch, đồ án quy hoạch mà bạn đang cần.

Thông tin liên hệ công ty chuyển đổi dữ liệu quy hoạch sang GIS

CÔNG TY TNHH HỢP NHẤT BÁCH VIỆT

Hotline 0903692185 và 02835356895 nhánh 1 – phòng kinh doanh

Địa chỉ: 31/13 đường 160, phường Tăng Nhơn Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Email: viet@bachvietunited.com

Giới thiệu về công ty